Thực đơn
Shinchiku_(tỉnh) Phân cấp hành chínhNăm 1945 (năm Chiêu Hòa thứ 20), có 1 thành phố và 8 quận.
Thành phố (市 shi) | Quận (郡 gun) | ||||
---|---|---|---|---|---|
Tên | Kanji | Kana | Tên | Kanji | Kana |
Thành phố Shinchiku | 新竹市 | しんちくし | Quận Shinchiku | 新竹郡 | しんちくぐん |
Quận Chūreki | 中壢郡 | ちゅうれきぐん | |||
Quận Tōen | 桃園郡 | とうえんぐん | |||
Quận Daikei | 大溪郡 | たいけいぐん | |||
Quận Chikutō | 竹東郡 | ちくとうぐん | |||
Quận Chikunan | 竹南郡 | ちくなんぐん | |||
Quận Byōritsu | 苗栗郡 | びょうりつぐん | |||
Quận Taiko | 大湖郡 | たいこぐん |
Quận được chia thành thị xã (街, nhai) và làng (庄, trang):
Quận | Tên | Kanji | Ghi chú |
---|---|---|---|
Shinchiku 新竹郡 | Thị xã Shimpu | 新埔街 | Tân Phố ngày nay |
Thị xã Kansai | 關西街 | Quan Tây ngày nay | |
Làng Chikuhoku | 竹北庄 | Trúc Bắc ngày nay | |
Làng Kōmō | 紅毛庄 | Tân Phong ngày nay | |
Làng Koguchi | 湖口庄 | Hồ Khẩu ngày nay | |
Khu bản địa | 蕃地 | Một phần của Quan Tây ngày nay | |
Thị xã Shinchiku | 新竹街 | Nâng lên thành phố vào năm 1930. Thành phố Tân Trúc ngày nay. | |
Làng Kyūminato | 旧港庄 | Bãi bỏ năm 1941, trở thành làng Chikuhoku | |
Làng Rokka | 六家庄 | Bãi bỏ năm 1941, trở thành làng Chikuhoku | |
Làng Kōzan | 香山庄 | Bãi bỏ năm 1941, nhập vào thành phố. Là Hương Sơn ngày nay. | |
Chūreki 中壢郡 | Thị xã Chūreki | 中壢街 | Trung Lịch ngày nay |
Thị xã Yōbai | 楊梅街 | Dương Mai ngày nay | |
Làng Heichin | 平鎮庄 | Bình Trấn ngày nay | |
Làng Shin'oku | 新屋庄 | Tân Ốc ngày nay | |
Làng Kan'on | 觀音庄 | Quan Âm ngày nay | |
Tōen 桃園郡 | Thị xã Tōen | 桃園街 | Quận Đào Viên ngày nay |
Làng Rochiku | 蘆竹庄 | Lô Trúc ngày nay | |
Làng Ōsono | 大園庄 | Đại Viên ngày nay | |
Làng Kameyama | 龜山庄 | Quy Sơn ngày nay | |
Làng Hachikai | 八塊庄 | Bát Đức ngày nay | |
Daikei 大渓郡 | Thị xã Daikei | 大溪街 | Đại Khê ngày nay |
Làng Ryūtan | 龍潭庄 | Long Đàm ngày nay | |
Khu bản địa | 蕃地 | Phục Hưng ngày nay | |
Chikutō 竹東郡 | Thị xã Chikutō | 竹東街 | Trúc Đông ngày nay |
Làng Kyūrin | 芎林庄 | Khung Lâm ngày nay | |
Làng Yokoyama | 橫山庄 | Hoành Sơn ngày nay | |
Làng Hoppo | 北埔庄 | Bắc Phố ngày nay | |
Làng Gabi | 峨嵋庄 | Nga Mi ngày nay | |
Làng Bōzan | 寶山庄 | Bảo Sơn ngày nay | |
Khu bản địa | 蕃地 | Tiêm Thạch và Ngũ Phong, Tân Trúc ngày nay | |
Chikunan 竹南郡 | Thị xã Chikunan | 竹南街 | Trúc Nam ngày nay |
Thị xã Tōfun | 頭份街 | Đầu Phần ngày nay | |
Làng Sanwan | 三灣庄 | Tam Loan ngày nay | |
Làng Nan | 南庄 | Nam Trang ngày nay | |
Làng Zōkyō | 造橋庄 | Tạo Kiều ngày nay | |
Làng Kōryū | 後龍庄 | Hậu Long ngày nay | |
Khu bản địa | 蕃地 | Một phần của Nam Trang ngày nay | |
Byōritsu 苗栗郡 | Thị xã Byōritsu | 苗栗街 | Thành phố Miêu Lật ngày nay |
Thị xã Enri | 苑裡街 | Uyển Lý ngày nay | |
Làng Tō'oku | 頭屋庄 | Đầu Ốc ngày nay | |
Làng Kōkan | 公館庄 | Công Quán ngày nay | |
Làng Dora | 銅鑼庄 | Đồng La ngày nay | |
Làng Sansa | 三叉庄 | Tam Nghĩa ngày nay | |
Làng Tsūshō | 通霄庄 | Thông Tiêu ngày nay | |
Làng Shiko | 四湖庄 | Tây Hồ ngày nay | |
Taigo 大湖郡 | Làng Taigo | 大湖庄 | Đại Hồ ngày nay |
Làng Shitan | 獅潭庄 | Sư Đàm ngày nay | |
Làng Takuran | 卓蘭庄 | Trác Lan ngày nay | |
Khu bản địa | 蕃地 | Thái An ngày nay |
Thực đơn
Shinchiku_(tỉnh) Phân cấp hành chínhLiên quan
Shinchiku (tỉnh) Shinchō Kōki Shinchu Tsuyoshi Shinchōgumi Shincheonji Shinchiku (thành phố) Shinchiku Shin – Cậu bé bút chì Shin – Cậu bé bút chì: Đại chiến siêu năng lực ~ Sushi bay ~ Shin – Cậu bé bút chì: Chuyến trăng mật bão táp – Giải cứu bố HiroshiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Shinchiku_(tỉnh) https://www.wikidata.org/wiki/Q697879#identifiers https://id.loc.gov/authorities/names/n80162445 https://id.ndl.go.jp/auth/ndlna/00339457 https://viaf.org/viaf/251351089 https://www.worldcat.org/identities/containsVIAFID...